Chúng tôi tư vấn trị liệu các bệnh sau:
| 1. Ăn không ngon | 2. Ăn nhiều không mập | 3. Áp huyết cao | 4. Áp huyết thấp |
| 5. Băng huyết vì tử cung có bướu | 6. Băng huyết khẩn cấp | 7. Bất lực | 8. Bé chậm phát triển |
| 9. Bé sinh thiếu tháng | 10. Bé sinh bị ngạt
Bé sinh ra bị tật bẩm sinh không trị được |
11. Cảm, cúm, ho | 12. Chân bị liệt |
| 13. Chất vôi bám vào xương làm cho bị nhức | 14. Chảy máu trong ống dẫn bao tử | 15. Chết đuối trong vòng 8 tiếng đồng hồ | 16. Mỡ trong máu |
| 17. Mỡ đóng trong van tim | 18. Da nếu tại phổi da | 19. Da khô, lác | 20. Da nám |
| 21. Dị tật mất trí khôn | 22. Dị ứng mũi, sổ mũi | 23. Bị dời leo | 24. Dứt kinh tính tình thay đổi |
| 25. Đau nhức | 26. Đau ót | 27. Gan bị cứng, teo, khô | 28. Ghép tim |
| 29. Giang mai | 30. Nổi mụn trên người | 31. Giải độc thức ăn uống | 32. Hạch cổ |
| 33. Hiếm muộn do đàn bà (buồng trứng bị teo) | 34. Hiếm muộn do đàn ông | 35. Hoa liễu | 36. Hói tóc |
| 37. Hư thai | 38. Khạc đờm | 39. Khó ngủ | 40. Khó tính |
| 41. Khó tính (do thời tiết, mệt) | 42. Khô cổ | 43. Khớp tay đau nhức | 44. Kiết lị |
| 45. Kinh kỳ đau bụng | 46. Kinh phong | 47. Lạnh hai bàn tay | 48. Lang ben nguyên cơ thể |
| 49. Lãng tai | 50. Lãnh cảm | 51. Lao phổi | 52. Liệt tay chân bên phải, đồng thời bị ngọng |
| 53. Liệt tay chân bên trái | 54. Liệt 2 tay và 2 chân | 55. Lưỡi nổi mụn, lở | 56. Mạch máu làm cứng tay |
| 57. Mạch máu ở chân bị sưng | 58. Máu cam chảy | 59. Máu đặc trong óc | 60. Máu loãng |
| 61. Mắc nghẹn khẩn cấp | 62. Mập làm ốm | 63. Mập quá cân | 64. Mất ngủ |
| 65. Nấc cục | 66. Nghẽn đường phát âm | 67. Nghĩ ngợi, lo lắng, sợ sệt, bận tâm | 68. Ngủ đổ mồ hôi trộm |
| 69. Ngứa da | 70. Ngừa sẩy thai | 71. Nhổ răng chảy máu | 72. Nhức đầu hoặc chóng mặt |
| 73. Ói mửa | 74. Phong đòn gánh | 75. Phong thấp | 76. Phong tĩnh |
| 77. Phỏng | 78. Phổi có nước | 79. Răng bị lỏng nướu, chân răng ló dài ra | 80. Rắn cắn chỗ chân |
| 81. Sa tử cung | 82. Sạn trong thận | 83. Sinh dễ cho những người có bầu | 84. Sinh xong bị yếu, suy nhược thần kinh |
| 85. Say rượu bất tỉnh | 86. Say sóng, say xe | 87. Tai bị nhiễm trùng | 88. Tánh cộc cằn |
| 89. Táo bón và bệnh đường ruột | 90. Tay bị liệt | 91. Tay chân lạnh (không lưu thông máu) | 92. Tê mặt |
| 93. Ung thư da | 94. Ung thư tổng quát | 95. Ung thư ngoài (TĐ) tâm điểm | 96. Ung thư ngực |
| 97. Ung thư tử cung và buồng trứng | 98. Ung thư xương | 99. Vọp bẻ (chuột rút) | 100. Xổ trược |
| 101. Xuất tinh |
Lưu ý: Liệt: Không trị được nếu trên 65 tuổi hoặc bị đứt mạch máu chính. Chỉ trị được khi đứt mạch máu phụ
